1. Giảng về Bồ tát giới : (P đầu) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P cuối).
2. Giảng giải kinh Bát nhã : (P đầu) (P2) (P3) (P4) (P5) (P cuối).
3. Giảng kinh Kim Cang: (P đầu) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9) (P10) (P11) (P12) (P13) (P14) (P15) (P16) (P17) (P18) (P19) (P20) (P21) (P22) (P23) (P24) (P25) (P cuối).
4. Giảng phẩm Bát nhã của kinh Pháp Bảo Đàn: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9).
5. Giảng kinh Viên Giác : (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7).
6. Lượt giải luận Trung Quán: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6).
7. Lượt giải kinh Pháp Hoa: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7).
- Giảng riêng ý nghĩa phẩm Phổ môn: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7).
- Phẩm An lạc hạnh : (P1) (P2).
- Phẩm Như lai thọ lượng : (P1) (P2).
- Phẩm Vô tận ý bồ tát cúng dường chuỗi Anh lạc.
8. Đại ý Phật Pháp: (P1) (P2) (P3).
9. Giảng Tham thiền phổ thuyết: (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9) (P10) (P11) (P12) (P13) (P14) (P15) (P16) (P17).
10. Giảng kinh Lăng nghiêm: (Phần 1) (Phần 2).
11. Giảng Tín Tâm Minh : (P1) (P2) (P3) (P4) (P5) (P6) (P7) (P8) (P9) (P10) (P11) (P12) (P13) (P14) (P15) (P16) (P17) (P18) (P19) (P cuối).
Tác giả: Vuong